瞬間ベトナム語作文レッスン③【最強学習法】




【この記事は約 4 分で読めます】

Xin Chào ! ベトナム移住HOC です。

 

本記事は

簡単な日本語⇒ベトナム語

を練習するための例文を紹介していきます。

 

練習方法等詳しい説明はこちらから。

瞬間ベトナム語作文トレーニングとは?

瞬間ベトナム語作文トレーニング説明、1回目例文

つまりは、ベトナム語脳を作るために簡単な日本語をベトナム語にして

瞬間的にベトナム語が口から出るようにするという練習です。

英語で「ありがとう」と言うときに頭の中で英語⇒日本語の変換はしませんよね。

そのまま英語で「Thank you」と出てくるはずです。

変換がいらない領域を増やしていけばスムーズに会話ができるはずです。

 

スポンサーリンク

瞬間ベトナム語作文 例文 日本語

25 あなたはいつ結婚しましたか?

26 奥さんの名前は何ですか?

27 子供はいますか?

28 子供は何人いますか?

29 子供の名前と生年月日は?

30 子供はどこの小学校に行ってるんですか?

31 子供はあなたと一緒に住んでいますか?

32 子供は誰に預けていますか?

33 ベトナムでは小学校は何年行きますか?

34 何年に小学校を卒業しましたか?

35 何歳のときに中学校に入りましたか?

36 その中学校はどこにあって何という名前ですか?

37 いつ中学校を卒業しましたか?

38 中学校卒業後、高校や専門学校に行きましたか?

39 卒業後、すぐ働きましたか?

40 何年から働き始めましたか?

41 あなたが働いていた会社の名前は何ですか?

42 その会社はどこにありますか?

43 当時、月給はいくらでしたか?

44 ボーナスはありましたか?

45 いつ仕事を辞めましたか?

46 なぜ仕事を辞めたんですか?

47 給料に不満はありましたか?

48 時給はいくらもらっていましたか?

49 なぜ日本に来ようと思ったんですか?

50 家賃は毎月いくらですか?

 

瞬間ベトナム語作文 例文 ベトナム語

25  Bạn đã kết hôn khi nào?

26  Vợ bạn tên là gì?

27  Bạn có con không?

28  Bạn có con mấy người?

29  Con bạn tên là gì và sinh ngày là ngày nào?

30  Con bạn đi học trường tiểu học nào?

31  Con bạn có sống cùng với bạn không?

32  Bạn gửi con cho ai?

33  Ở Việt Nam , trường học cấp 1 học mấy năm? 

34  Bạn tốt nghiệp trường học cấp 1 khi nào?

         Mấy tuổi học xong tiểu học?

35  Khi bạn bao nhiêu tuổi thì bạn vào trường học cấp 2?

36  Trường học đó ở đâu? tên là gì ?

37  Bạn tốt nghiệp trường học cấp 2 khi nào?

38  Sau khi bạn tốt nghiệp , bạn có vào trường cấp 3 hay trường chuyên môn không?

39  Sau khi tốt nghiệp , Bạn có làm việc ngay không?

40  Bạn bắt đầu làm việc từ năm nào?

41  Công ty bạn đã làm tên là gì?

42  Công ty đó ở đâu?

43  Khi đó , lương của bạn 1 tháng bao nhiêu tiền ?

44  Có tiền thưởng không?

45  Bạn nghỉ việc khi nào?

46  Tại sao bạn nghỉ việc?

47  Bạn có bất mãn về lương không?

48  Bạn nhận mỗi giờ bao nhiêu tiền?

49 Tại sao bạn có ý định đến Nhật Bản?

50  Tiền thuê nhà mỗi tháng bao nhiêu tiền?

 

新出単語

trường tiểu học   小学校

trường học cấp 1 小学校

trường học cấp 2   中学校

trường chuyên môn 専門学校

ngay すぐに

lương 給料

tiền thưởng ボーナス

nghỉ việc 退職

Tại sao なぜ

bất mãn 不満

Tiền thuê nhà 家賃

 

ぼくはベトナム語の声調に慣れるために、そして会話の反応を早くするためにこの練習を毎日しました。

結果的に簡単な会話ならベトナム語をベトナム語のまま理解して話せるようにまでなりました。

おすすめの勉強法なのでぜひやってみて下さい。

 

1~24の例文はこちらから

瞬間ベトナム語作文レッスン【最強学習法】

瞬間ベトナム語作文レッスン②【最強学習法】

初心者向けベトナム語レッスン

おすすめベトナム語参考書

スポンサードリンク